Bàn phím:
Từ điển:
 

việc

  • dt 1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công: Đi kiếm việc, bị mất việc; Phải nghỉ việc. 2. Cái phải coi như bổn phận của mình: Việc học hành; Việc nhà cửa; Việc nước, Việc tòng quân; Việc cai trị. 3. Chuyện xảy ra: Mới về có việc chi mà động dung (K); Lại mang những việc tầy trời đến sau (K); Trót lòng gây việc chông gai (K); 4. Chuyện lôi thôi, rắc rối: Việc ganh đua; Việc tranh chấp; Việc cãi cọ. 5. Sự thiệt hại: Bão to, nhà anh có việc gì không. 6. Sự danh từ hoá một động từ: Việc ăn; Việc ở, Việc chữa bệnh; Việc chăm nom vườn tược; Việc dạy dỗ con cái.