Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
vén
vẹn chữ tùng
vẹn toàn
vẹn vẽ
vênh
vênh váo
vểnh
vèo
véo
véo von
vết
vét
vết thương
vẹt
vệt
vi khuẩn
vi ô lông
vi phạm
vi ta min
Vi Trung
vi vút
vì
vì sao
vì thế
vỉ
Vĩ Dạ
vĩ đại
vĩ độ
Vĩ Thượng
vĩ tuyến
vén
1 đgt 1. Kéo lên: Anh vén áo bên tay cụt (NgĐThi). 2. Mở cửa màn: Hiền vén màn nhìn thấy bố nằm nghiêng (NgKhải).
2 đgt Thu lại cho gọn: Vén thóc phơi ở sân thành đống; Vén mây mù mới thấy trời xanh.