Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tiu
tiu nguỷu
tíu
tíu tít
tô
Tô
to
to bụng
to đầu
tô điểm
Tô Đông Pha
to gan
tô giới
Tô Hạp
Tô Hiến Thành
Tô Hiệu
tô hô
tô hồng
to lớn
Tô Mậu
to mồm
Tô Múa
to nhỏ
Tô quân
to tát
tô-tem
Tô Thức
to tiếng
to tướng
tô vẽ
tiu
d. Nhạc cụ bằng đồng hình cái bát úp, thầy cúng thường dùng để đánh cùng với cảnh: Khi cảnh, khi tiu khi chũm choẹ (thơ cổ).
đg. Đánh mạnh qủa bóng cho sạt lưới, trong cuộc chơi quần vợt hay chơi bóng bàn.