Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tiếc
tiếc lục tham hồng
tiếc rẻ
tiệc
tiệc mặn
tiệc rượu
tiệc trà
tiệc tùng
tiêm
Tiêm
tiêm
tiêm nhiễm
tiêm tất
tiêm tế
tiềm
tiềm lực
tiềm năng
tiềm tàng
tiềm thủy đĩnh
tiềm thức
tiềm tiệm
tiềm vọng
tiếm
tiếm đoạt
tiếm quyền
tiếm vị
tiệm
tiệm cận
tiệm tiến
tiên
tiếc
đg. 1. Ân hận vì đã để mất, để lỡ : Tiếc cái bút máy đánh mất ; Tiếc tuổi xuân. 2. Do dự trong việc tiêu dùng : Muốn mua lại tiếc tiền ; Tiếc cái áo đẹp, không dám mặc nhiều