Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thừa lúc
thừa lương
thừa mệnh
thừa mứa
thừa nhận
thừa phái
thừa phát lại
thừa số
thừa sức
thừa tập
thừa thãi
thừa thế
Thừa Thiên
Thừa Thiên-Huế
thừa tiếp
thừa trừ
Thừa Tư
thừa tự
thừa tướng
thừa ưa
thừa ứa
thửa
thửa công đức
thức
thức ăn
thức dậy
thức giả
thức giấc
thức nhắc
thức thời
thừa lúc
Được dịp người ta ít phòng bị mà hành động (cũ): Thừa lúc địch sơ hở, ta đem quân đến đánh.