Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
say
sây
say bét nhè
say đắm
say khướt
say lử cò bợ
say mê
say mèềm
say mềm
say nắng
sây sát
say sóng
say sưa
say thuốc
sầy
sẩy
sảy
sẩy chân
sẩy miệng
sẩy tay
sẩy thai
sấy
sấy tóc
sậy
sắác lệnh
săảm lốp
sặạt
sắc
sắc bén
sắc cạnh
say
t. 1. Váng vất mê man vì thuốc hay rượu : Say rượu. Say tít cung thang. Nói uống rượu say quá. 2. Cg. Say mê. Ham thích quá xa mức bình thường : Má hồng không thuốc mà say. Say như điếu đổ. Nói trai gái yêu nhau vô cùng tha thiết.