Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sánh bước
sánh duyên
sánh đôi
Sánh Phượng
sánh phượng, cưỡi rồng
sánh tày
sánh vai
sao
sao bản
sao bắc cực
sao bắc đẩu
sao băng
sao bằng
sao chế
sao chép
sao cho
sao chổi
sao cờ
sao đang
sao đành
Sao Đỏ
sao đổi ngôi
sao hôm
sao lục
sao mai
sao nên
sao nỡ
sao sa
sao sao
sao tẩm
sánh bước
đgt 1. Nói hai người đi ngang nhau: Hai anh em sánh bước trong công viên. 2. Theo kịp; Có giá trị như nhau: Về khoa học kĩ thuật ta phải cố sánh bước với các nước tiên tiến.