Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rông
rong
rong chơi
rong huyết
rông rổng
ròng
rồng
Rồng Phụng Kinh Châu
ròng rã
rồng rắn
ròng rọc
rồng rồng
ròng ròng
rỗng
rỗng hoác
rỗng không
rỗng tuếch
rống
rộng
rộng bụng
rộng cẳng
rộng chân
rộng khổ
rộng lòng
rộng lớn
rộng lượng
rộng rãi
rộp
rốt
rót
rông
đg. Nói nước thủy triều dâng lên: Ngoài bãi nước đang rông.
t. Nói lối viết chữ tròn và đậm nét: Chữ rông. Ngòi bút rông. Ngòi bút đầu ngắn và to, dùng để viết chữ rông.
ph. Lung tung, không có gì ràng buộc: Chạy rông; Thả rông.