Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rít
rít răng
rịt
riu riu
rìu
Rìu Hoàng Việt, cờ Bạch Mao
ríu
ríu lưỡi
ríu rít
Rlâm
rô
Rô Men
ro ró
rồ
rò
rồ dại
rỏ
rổ
rỏ dãi
rỏ giọt
rõ
rỗ
rỗ hoa
rõ ràng
rõ rệt
ró
rộ
rọ
rọ rạy
róc
rít
đg. 1. Phát ra tiếng dài và to: Còi tàu rít; Gió rít. 2. Kéo một hơi dài thuốc lào: Rít một điếu, say quá.
t. Không chuyển động được dễ dàng vì không trơn: Bánh xe rít; Cánh cửa rít.