Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rên
ren
rên rẩm
ren rén
rên rỉ
rên siết
rên xiết
rèn
rền
rèn cặp
rèn đúc
rèn luyện
rền rĩ
rén
rén chiếng
reo
reo hò
reo mừng
rèo rẹo
rẻo
rẻo cao
réo
rẹo rọc
rệp
rết
rét
rét buốt
rét căm căm
rét đài
rét lộc
rên
đg. 1.Cg. Rên rẩm. Kêu khừ khừ khi đau ốm : Sốt rét, rên suốt đêm. 2. Than phiền, kêu ca : Mới thiếu thốn một ít đã rên.