Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quý
quý báo
Quý Châu
quý giả
quý hồ
Quý Hoà
quý hóa
quý khách
quý mến:
quý nhân
quý phái
quý phi
Quý Quân
quý quốc
quý quyến
Quý Sơn
quý tộc
quý trọng
quý tử
quý tướng
Quý Ưng
quý vật
Quý Xa
quỵ
quỵ luỵ
quých
quyên
quyên sinh
quyền
quyền
quý
d. Ngôi thứ mười trong mười can.
d. Thời gian ba tháng một, bắt đầu từ tháng Giêng, tháng Tư, tháng Bảy hoặc tháng Mười.
I. d. 1. Sang: Khác màu kẻ quý người thanh (K). 2. Có giá trị cao: Của quý. II. đg. Tôn trọng, coi trọng: Quý cha mẹ.