Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
oi
ôi
oi ả
oi bức
oi khói
oi nước
ôi thôi
òi ọp
ổi
ỏi
ổi tàu
ổi trâu
ối
ói
ối chà
ối chao ôi
ối trời ơi
ọi
om
ôm
ôm ấp
ôm cây đợi thỏ
ôm chân
ôm đồm
ôm-kế
om sòm
ồm ộp
òm ọp
ỏm
ỏm tỏi
oi
1 d. Giỏ đựng cua, đựng cá đánh bắt được.
2 t. (Thời tiết) rất nóng và ẩm, lặng gió, khiến cơ thể khó toả nhiệt, gây cảm giác bức bối khó chịu. Trời oi quá, có lẽ sắp có dông.