Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
nõn
nõn nà
nõn nường
nón
nón bài thơ
nón chân tượng
nón chóp
nón cời
nón cụ
nón dấu
nón dứa
nón gò găng
nón gỗ
nón lông
nón mê
nón nghệ
nón ngựa
nón nhọt
nón quai thao
nón thúng quai thao
nón tu lờ
nọn
Nông
nông
nong
nông cạn
nông chính
Nông Cống
nông cụ
nông dân
nõn
1. d. Búp non: Cây đã ra nõn. 2. t. Mới mọc ra, nhỏ và mềm mại, mịn và đẹp: Lá nõn; Tơ nõn; Da trắng nõn.