Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ngứa ngáy
ngứa nghề
ngứa tai
ngứa tay
ngứa tiết
ngựa
ngựa gỗ
Ngựa Hồ
ngựa nghẽo
ngựa người
ngựa ô
Ngựa qua cửa sổ
ngựa vằn
ngựa xe như nước
ngực
ngửi
ngưng
ngưng hơi
ngưng trệ
ngưng tụ
ngừng
ngừng bắn
ngừng bước
ngừng tay
ngửng
ngửng mặt
ngước
ngược
ngược dân
ngược đãi
ngứa ngáy
t. 1. Nh. Ngứa. 2. Cảm thấy sốt ruột, muốn làm việc gì: Làm việc chưa được một giờ đã ngứa ngáy muốn đi chơi.