Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
né
né tránh
nệ
nệ cổ
nêm
nem
nem bì
nem chua
nem nép
ném
nếm
ném đĩa
Nếm mật nằm gai
nếm mùi
ném tạ
nếm trải
nệm
nên
nên chăng
nên chi
nên danh
nên người
nên nỗi
nền
nền
nền lễ sân thi
nền móng
nền nếp
nền tảng
nén
né
1 dt. Dụng cụ đan bằng phên có rơm lót để tằm làm kén.
2 đgt. 1. Nghiêng hoặc nép về một bên để tránh: né cho người ta đi qua đứng né sang một bên. 2. Nh. Tránh: né đạn loạn tạm né vào gia đình thân quen.