Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mui
mui luyện
mùi
Mùi hương vương giả
mùi mẽ
mùi-soa
mùi soa
mùi vị
mủi
mủi lòng
mũi
mũi đất
mũi giùi
mũi nhọn
mũi tên
múi
múi cầu
múi giờ
mụi
mum
mum múp
mủm mỉm
mũm mĩm
múm
múm mím
mun
Mun Di Pạ
mùn
mùn cưa
Mùn Di
mui
1 dt Mái che thuyền hay xe: Mui xe cụp xuống (Ng-hồng); Con quan đô đốc, đô đài lấy thằng thuyền chài cũng phải lụy mui (cd).
2 dt Biến âm của Mùi: Quen mui thấy mùi ăn mãi (tng).