Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lui
lui lủi
lui tới
lùi
lùi bước
lùi xùi
lủi
lủi thủi
lúi húi
lúi xùi
lụi
lụi hụi
lum khum
lùm
lùm lùm
lủm
lũm
lúm
lúm khúm
lùn
lùn cùn
lùn lùn
lủn chủn
lủn củn
lủn mủn
lũn chũn
lũn cũn
lún
lún phún
lụn
lui
1 khng., Nh. Bờ-lu.
2 1. Ngược trở lại nơi hoặc thời điểm xuất phát: lui quân lui trở lại vài năm. 2. Giảm, có xu hướng trở lại bình thường: Cơn sốt đã lui. 3. Lùi: Cuộc họp tạm lui vài ngày nữa.