Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lơ
lơ chơ
lơ đễnh
lơ là
lơ láo
lơ lớ
lơ lửng
lơ mơ
Lơ Muya
Lơ Pang
lơ thơ
lờ
lờ đờ
lờ khờ
lờ lãi
lờ lờ
lờ lợ
lờ lững
lờ mờ
lờ ngờ
lờ phờ
lờ vờ
lở
lở đỉnh lấp dòng
lở láy
lở loét
lở sơn
lỡ
lỡ bước
lỡ cơ
lơ
1. d. Thứ phẩm màu xanh, pha vào nước để hồ quần áo trắng. 2. đg. Hồ quần áo bằng lơ.
đg. Giả như không nghe thấy, không biết gì : Gọi nó mà nó lơ đi.