Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
linh
linh cảm
linh cữu
linh cữu
linh dược
Linh Đài
linh đan
linh đinh
linh đình
linh động
linh đời
linh hoạt
linh hồn
linh kiện
linh lợi
linh mục
linh nghiệm
Linh Phụng gặp Ngô Đồng
Linh quân
linh sàng
linh sàng
Linh Sơn
linh thiêng
linh tinh
linh tính
linh ứng
linh vị
linh vị
linh xa
lình
linh
1 I d. (id.; kết hợp hạn chế). Hồn người chết.
II t. Như thiêng. Ngôi đền này lắm.
2 t. Có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm. Hai trăm linh năm (205). Một nghìn không trăm linh bảy (1.007).