Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lõng
lõng bõng
lõng võnc
lóng
lóng ca lóng cóng
lóng cóng
lóng lánh
lóng ngóng
lóng nhóng
lọng
lộng
lộng hành
lộng lẫy
Lộng Ngọc
lộng óc
lộng quyền
lộng quyền phi vi
lốp
lóp
lốp bốp
lốp đốp
lóp lép
lóp ngóp
lộp bộp
lộp cộp
lộp độp
lốt
lót
Lốt chó
lót dạ
lõng
d. Lối đi của hươu nai trong rừng: Đón lõng đặt bẫy bắt hươu.
d. Thuyền của bọn làng chơi (cũ): Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng ( Trần Tế Xương).