Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khả năng
khả nghi
khả ố
Khả Pẻ
khả quan
khả thi
khả thủ
khả ước
khá
khá giả
khá tua
Khạ Quy
khấc
khác
khác biệt
khác chi
khác gì
khác nào
khác thường
khác xa
khạc
khạc nhổ
khách
khách địa
khách hàng
khách khí
khách khứa
khách luống lữ hoài
khách man
khách nợ
khả năng
dt. 1. Cái có thể xuất hiện trong những điều kiện nhất định: phải tính đến khả năng xấu nhất. 2. Năng lực, tiềm lực: một cán bộ có khả năng phát huy mọi khả năng của tài nguyên nước ta.