Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ký nhận
ký ninh
ký-ninh
ký sinh
ký sự
ký táng
ký tắt
ký thác
ký túc
ký ức
kỵ
kỵ binh
kỵ khí
kỵ mã
kỵ sĩ
la
la bàn
la cà
La Chí
la-de
la đà
La Ha
La Ha ưng
la hét
La Hủ
La Hủó
la liếm
la liệt
la lối
La Ni-na
ký nhận
đg. 1. Ký tên và nhận thực. 2. Ký tên để tỏ là mình đã nhận một khoản gì rồi.