Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
im
im ả
im ắng
im bẵng
im bặt
im gió
im ỉm
im lặng
im lìm
im lịm
im mồm
im phăng phắc
im trời
ỉm
in
in ảnh
in đá
in hệt
in ít
in li-tô
in máy
in như
in rô-nê-ô
in tay
in thạch
in thạch bản
in ti-pô
in-va
ìn ịt
ịn
im
đgt Không nói nữa: Bị mắng oan mà vẫn phải im.
trgt, tt Yên lặng, không động đậy: Ngồi một chỗ; Đứng im tại chỗ; Trời im gió.
tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động: ! Không được nói nữa; Im! Tôi chụp đây.