Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
du
du côn
Du (cửa bể)
du dương
du đãng
du hành
du khách
du kích
du lịch
Du Lượng
du mục
du ngoạn
du nhạc
du quan
du thần
du thuyền
du xuân
dù
dũ xuất dũ kì
dụ
dụ dỗ
dua nịnh
dục
Dục đông
Dục thủy
dục tình
dục vọng
duềnh ngân
duềnh quyên
dùi
du
1 dt. (thực) Loài cây thụ bộ gai, lá hình mũi giáo, quả có cánh: Cây du thường mọc ở nơi cao.
2 đgt. Đẩy mạnh: Sao lại du em ngã như thế?.