Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
do
Do Cơ
do dự
do thám
Do Vu
dò
dò hỏi
dò xét
dỗ
dọa
dọa nạt
doanh
doanh lợi
doanh nghiệp
doanh trại
doành
doành ngân
Doành Nhâm
dốc
dóc
dốc
dốc chí
dốc trang
dọc
dọc đường
doi
doi
dồi
dồi
dồi dào
do
gt. 1. Từ điều gì; Từ đâu: Phải luôn luôn do nơi quần chúng mà kiểm soát những khẩu hiệu (HCM) 2. Vì điều gì: Hỏng việc do hấp tấp.