Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
diệt
diệt chủng
diệt vong
Diêu cữu
Diêu đường
diều
diều hâu
diễu binh
diệu
diệu vợi
dìm
dinh
dinh dưỡng
dinh điền
dính
dính dáng
dịp
dịp chầy
dìu
dìu dắt
dìu dặt
dịu
dịu dàng
do
Do Cơ
do dự
do thám
Do Vu
dò
dò hỏi
diệt
1 đg. Làm cho không còn tiếp tục tồn tại để có thể tác động được nữa. Diệt giặc. Thuốc diệt trùng. Cuộc vận động diệt dốt (diệt nạn dốt).
2 Tiếng hô cho trâu, bò đi ngoặt sang phải; trái với vắt.