Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
dập dìu
dát
dạt
dật sĩ
dật sử
dâu
dâu gia
dâu nam giản
dầu
dầu
dầu cá
dầu hắc
dầu hỏa
dầu mỏ
dầu thơm
dấu
dấu chấm
dấu chấm phẩy
dấu chấm than
dấu cộng
dấu hiệu
dấu nặng
dấu ngã
dấu phẩy
dấu sắc
dấu thánh giá
dấu thỏ đường dê
dấu vết
dấu xe ngựa
day
dập dìu
tt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (âm thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga.