Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chíp
chít
chịt
chịu
chịu đi
chịu khó
chịu tang
chịu thua
chịu tội
cho
cho bề
cho biết
Chô Mạ
cho mượn
cho phép
Chỏ
chỗ
chõ
chó
chó chết
Chó gà Tề khách
chó sói
choạc
choán
choàng
choảng
choáng
choáng váng
chốc
chốc mòng
chíp
1 dt. (Anh: chip) Danh từ tin học chỉ mạch tổ hợp, tức một phần nhỏ tinh thể đơn của chất bán dẫn: Chíp thường là si-lic làm nền cho mạch tổ hợp.
2 đgt. Lấy cắp (thtục): Kẻ nào chíp mất các đồng hồ của tôi rồi.