Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
câm
cam
Cam An
Cam An Bắc
Cam An Nam
Cam Bình
Cam Chính
cam chịu
Cam Cọn
cam đoan
Cam Đuờng
Cam Đức
Cam Đường
cam đường
Cam Giá
Cam Hải Đông
Cam Hải Tây
Cam Hiệp Bắc
Cam Hiệp Nam
Cam Hiếu
Cam Hoà
câm họng
cam kết
Cam La
Cam La
Cam Lâm
Cam Lộ
cam lòng
Cam Nghĩa
cam phận
câm
tt. 1. Có tật mất khả năng nói: Người câm; Vừa câm vừa điếc 2. Không phát ra tiếng: Tín hiệu câm 3. Không bật hơi: Chữ h câm 4. Không cần tiếng nói: Kịch câm 5. Không có chữ chỉ địa danh: Bản đồ câm.