Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bôn ba
bon bon
bôn chôn
bôn đào
Bon Phặng
bôn trình
bòn
bồn
bồn chồn
bòn mót
bổn phận
bốn
bón
Bốn lão Thương Sơn
bốn phương
bọn
bộn
bong
bông
bong bóng
bông đùa
bong gân
Bông Krang
bông lông
bông lơn
Bông Trang
bồng
Bồng
bòng
Bồng An
bôn ba
đgt. (H. bôn: chạy; ba: sóng, chạy) Đi đây đi đó để hoạt động: Trong những năm bôn ba ấy, Người đã mở rộng tri thức của mình (VNgGiáp).