Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bóc
bốc
bốc cháy
bốc hơi
bóc lột
bốc thuốc
Bốc Thương
bọc
Bộc Bố
bọc da
bộc lộ
Bộc Nhiêu
bộc phát
bôi
bôi bàn
bôi trơn
bồi
bồi dưỡng
bồi hồi
Bồi Sơn
bồi thường
bồi yến
bổi
bói
bói cá
Bối Cầu
bối rối
bội
bội bạc
bội phản
bóc
đgt. 1. Bỏ vỏ ngoài đi: Bóc quả cam 2. Xé phong bì: Bóc thư 3. Tháo đi: Bóc đường ray tàu điện. // tt. Không còn vỏ nữa: Trắng như trứng gà bóc.