Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bắt rễ
bắt tay
bắt vạ
bặt
bặt tăm
bặt thiệp
B,b
BBC
bê
be
bê
be be
bê tha
bê trễ
bề
bè
bề bộn
bề thế
bề trên
bể
bẻ
bể bơi
bể dâu
bể dâu
Bể dâu
Bẻ liễu
bẻ liễu
Bẻ quế
bẻ quế cung thiềm
bễ
bắt rễ
đgt. 1. Nói cây mới trồng đã đâm rễ: Cây mới bắt rễ, phải tưới hằng ngày 2. Đi sâu vào quần chúng: Bắt rễ vào bần cố nông.