Bàn phím:
Từ điển:
 
knob /nɔb/

danh từ

  • quả đám (ở cửa, tủ...)
  • bướu u, chỗ phồng
  • hòn, cục, viên (than, đường...)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gò, đồi nhỏ
  • (kỹ thuật) đầu (biên); nút bấm, núm
  • (từ lóng) cái đầu

Idioms

  1. with knobs on
    • (mỉa mai);(đùa cợt) nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy
    • thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán

ngoại động từ

  • mắc quả đấm (cửa)
  • làm nút bấm, làm núm
  • làm sưng u, làm nổi bướu

nội động từ

  • ((thường) + out) u lên, nổi bướu
knob
  • (máy tính) cái nút, nút bấm