Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gà mờ
gà nòi
gà nước
gà pha
gà qué
gà ri
gà rừng
gà sao
gà sống
gà tây
gà thiến
gà tồ
gà trống
gà xiêm
gả
gả bán
gả chồng
gã
gá
gá bạc
gá chứa
gá nghĩa
gá tiếng
gạ
gạ chuyện
gạ gẫm
gác
gấc
gác bếp
gác bỏ
gà mờ
t. 1 (Mắt) trông không rõ, do bị tật. Mắt gà mờ. 2 (kng.). Kém khả năng nhận xét, nhận biết, không phát hiện được cả những cái dễ thấy. Anh ta gà mờ, giấy tờ giả rõ ràng thế mà không phát hiện ra.