Bàn phím:
Từ điển:
 
kiss /kis/

danh từ

  • cái hôn
  • sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn)
  • kẹo bi đường

Idioms

  1. to snatch (steal) a kiss
    • hôn trộm
  2. stolen kisses are sweet
    • (tục ngữ) của ăn vụng bao giờ cũng ngon

ngoại động từ

  • hôn
  • (nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió)
    • the waves kiss the sand beach: sóng khẽ lướt vào bãi cát
  • chạm nhẹ (những hòn bi đang lăn)

Idioms

  1. to kiss away tears
    • hôn để làm cho nín khóc
  2. to hiss and be friends
    • làm lành hoà giải với nhau
  3. to kiss the book
    • hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ
  4. to kiss the dust
    • tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ
    • bị giết
  5. to kiss good-bue
    • hôn tạm biệt, hôn chia tay
  6. to kiss the ground
    • phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn...)
    • (nghĩa bóng) bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục
  7. to kiss one's hand to someone
    • vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai
  8. to kiss hands (the hand)
    • hôn tay (vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến...)
  9. to kiss the rod
    • nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình