|
kiss /kis/
danh từ
- cái hôn
- sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn)
- kẹo bi đường
Idioms
-
to snatch (steal) a kiss
-
stolen kisses are sweet
- (tục ngữ) của ăn vụng bao giờ cũng ngon
ngoại động từ
- hôn
- (nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió)
- the waves kiss the sand beach: sóng khẽ lướt vào bãi cát
- chạm nhẹ (những hòn bi đang lăn)
Idioms
-
to kiss away tears
-
to hiss and be friends
- làm lành hoà giải với nhau
-
to kiss the book
- hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ
-
to kiss the dust
- tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ
- bị giết
-
to kiss good-bue
- hôn tạm biệt, hôn chia tay
-
to kiss the ground
- phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn...)
- (nghĩa bóng) bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục
-
to kiss one's hand to someone
- vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai
-
to kiss hands (the hand)
- hôn tay (vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến...)
-
to kiss the rod
- nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình
|