Bàn phím:
Từ điển:
 
keel /ki:k/

danh từ

  • sà lan (chở) than

danh từ

  • sống tàu thuỷ, sống thuyền
    • on an even keel: không tròng trành, không nghiêng ngả; (nghĩa bóng) vững chắc, yên
    • to lay down a keel: khởi công đóng một chiếc tàu (thuyền)
  • (thơ ca) tàu thuỷ, thuyền

động từ

  • lật úp (tàu, thuyền)

Idioms

  1. to keel over
    • lật úp (tàu, thuyền)
    • (nghĩa bóng) lật đổ nhào; bị đổ nhào, ngã đổ nhào; bất thần ngất đi