Bàn phím:
Từ điển:
 

đúp

  • I đg. (kng.). Lưu ban. Đúp lớp sáu.
  • II t. (Vải) có khổ rộng gấp đôi bình thường. Vải khổ . Một mét đúp (một mét vải khổ đúp).