Bàn phím:
Từ điển:
 

đùm

  • I đg. Bọc tạm và buộc túm lại. Đùm xôi bằng lá chuối. Lá lành đùm lá rách (tng.).
  • II d. Bọc nhỏ được buộc túm lại. Một cơm nếp.