Bàn phím:
Từ điển:
 

đùi

  • 1 dt. 1. Phần của chi dưới người ta, từ háng đến đầu gối: Mò cua bắt ốc cho rêu bám đùi (cd) 2. Phần trên của chân động vật: Đùi bò; Đùi gà.
  • 2 tt. (đph) Cùn: Dao đùi.