Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
động cơ
động dong
Động Đào
động đào
động đất
động địa kinh thiên
Động Đình Hồ
Động khóa nguồn phong
động khoá nguồn phong
động tác
động vật
động viên
đốt
Đốt sừng Tê
đọt
đột
đột kích
đột xuất
Đơ-ro
đờ
đờ đẫn
đỡ
đỡ đầu
đợ
đời
đời đời
đời nào
đời sống
đời thúc quý
đới
động cơ
dt. 1. Thiết bị dùng để biến đổi một dạng năng lượng nào đó thành cơ năng: động cơ phản lực. 2. Những gì thôi thúc con người có những ứng xử nhất định một cách vô thức hay hữu ý và thường gắn liền với những nhu cầu: động cơ học tập tốt.