Bàn phím:
Từ điển:
 
interior /in'tiəriə/

tính từ

  • ở trong, ở phía trong
  • nằm xa trong đất liền, ở nội địa
  • nội, nội bộ, trong nước
  • nội tâm, riêng tư
    • the interior life: cuộc sống nội tâm

danh từ

  • phần trong, phía trong (phòng, nhà...)
  • đất liền nằm sâu vào trong (một nước...), nội địa
  • công việc trong nước, nội vụ
    • Ministry of the Interior: Bộ nội vụ
  • tâm hồn, nội tâm
interior
  • trong, phần trong, tính trong
  • i. of set (tô pô) phần tổng của một tập hợp