Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đong
Đông Chu
đông cung
đông đảo
đông đúc
đông lân
Đông Lăng
đông ly
đông quân
đông sàng
Đông sàng
đông Tấn tây Tần
đông y
Đông y Bảo Giám
đồng
đồng
đồng âm
đồng bào
đồng bộ
đồng chí
đồng cốt
đồng lõa
đồng môn
đồng nghĩa
đồng niên
Đồng Quan
đồng sinh
đồng thân
đồng thất
Đồng Thương thấm nước
đong
đgt. 1. Đo thể tích một chất lỏng hay một chất rời: Khôn ngoan chẳng lại thật thà, lường thưng, tráo đấu chẳng qua đong đầy (cd) 2. Đi mua ngũ cốc: Tháng bảy, tháng tám, trở về đong ngô (cd); Họ góp tiền đong gạo (Ng-hồng).