Bàn phím:
Từ điển:
 

độn thổ

  • đg. 1 (Nhân vật trong truyện thần thoại) chui xuống đất để đi dưới mặt đất. Có phép độn thổ. Ngượng quá muốn độn thổ (kng.; để trốn). 2 (kết hợp hạn chế). Giấu quân ở hầm dưới mặt đất để bất ngờ đánh địch. Đánh độn thổ.