Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đốn
đón tiếp
độn
độn thổ
độn vai
đông
đong
Đông Chu
đông cung
đông đảo
đông đúc
đông lân
Đông Lăng
đông ly
đông quân
đông sàng
Đông sàng
đông Tấn tây Tần
đông y
Đông y Bảo Giám
đồng
đồng
đồng âm
đồng bào
đồng bộ
đồng chí
đồng cốt
đồng lõa
đồng môn
đồng nghĩa
đốn
1 đgt. 1. Chặt, đẵn nhiều cây để lấy củi, gỗ: đốn gỗ đốn củi. 2. Chặt, đẵn bớt cành để cho ra nhánh mới: đốn cành lá đốn dâu.
2 tt. Hư hỏng, tồi tệ: không ngờ nó lại đốn đến như vậy.