Bàn phím:
Từ điển:
 

đốn

  • 1 đgt. 1. Chặt, đẵn nhiều cây để lấy củi, gỗ: đốn gỗ đốn củi. 2. Chặt, đẵn bớt cành để cho ra nhánh mới: đốn cành lá đốn dâu.
  • 2 tt. Hư hỏng, tồi tệ: không ngờ nó lại đốn đến như vậy.