Bàn phím:
Từ điển:
 
bordée

danh từ giống cái

  • (hàng hải) mạn súng (hàng súng ở mỗi mạn tàu)
    • Une bordée de 8 pièces de 75: một mạn súng 8 khẩu 75 milimet
  • loạt súng mạn (bắn đồng thời từ mỗi mạn súng)
  • mạn thủy thủ (thủy thủ ở mỗi mạn tàu)
  • chặng đường (chạy thẳng một lèo)
    • Faire de petites bordées: chạy từng chặng nhỏ
    • courir (tirer) une bordée: trốn lên bộ chơi (thủy thủ)
    • faire une bonne (mauvaise) bordée: được nhiều (ít) gió
    • une bordée d'injures: (thân mật) trận chửi rủa như tát nước vào mặt