Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đốc công
độc
đọc
độc giả
độc hại
độc lập
độc nhất
độc tài
độc thân
đôi
đôi co
đôi đức sinh thành
đôi giòng nhường pha
đôi khi
đôi quả một tay
đồi
đòi
đồi bại
đòi cơn
đòi cuộc đòi đàn
đòi phen
đổi
đổi chác
đổi thay
đổi tiền
đỗi
đói
đối
đối diện
đối lập
đốc công
dt. (H. đốc: chỉ huy; công: thợ) Kẻ thay mặt chủ xí nghiệp trông nom công việc của thợ thuyền: Tính của chú đốc công người Hoa kiều này hay cợt nhợt (Nguyễn Bá Học).