Bàn phím:
Từ điển:
 

đoàn viên

  • 1 d. 1 Thành viên của một đoàn. Đoàn viên của phái đoàn chính phủ. Đoàn viên công đoàn. 2 Đoàn viên Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh (nói tắt). Họp đoàn viên.
  • 2 đg. (vch.). Như đoàn tụ. Mở tiệc đoàn viên.