Bàn phím:
Từ điển:
 

đoan

  • 1 d. (kng.). Ngành hải quan của chính quyền thực dân Pháp trước Cách mạng tháng Tám. Thuế đoan. Lính đoan.
  • 2 đg. (cũ; id.). Như cam đoan. Tôi đoan rằng đó là sự thật.