Bàn phím:
Từ điển:
 

đỗ quyên

  • 1 dt. Chim cuốc: ấy hồn Thục đế hay mình đỗ quyên (Truyện Kiều).
  • 2 dt. Cây nhỡ, cành nhẵn, vỏ xám đen, lá đơn mọc cách thường tụ họp ở ngọn cành, hoa đỏ to đẹp, không đều, xếp thành ngù ở ngọn.