Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đẹp
đẹp lòng
đẹp mắt
đét
đều
đều nhau
đểu
đi
đi bộ
đi chơi
đi dạo
đi làm
Đi săn đón người hiền
đi vắng
đì
đĩ
đìa
địa
địa cầu
địa chỉ
địa đạo
địa điểm
địa ngục
địa ngục, thiên đường
địa tầng
địa vị
đích
đích danh
điềm hùng
điểm tuyết
đẹp
tt. 1. Có hình thức, phẩm chất làm cho người ta thích nhìn ngắm, ưa chuộng, kính nể: phong cảnh đẹp trông rất đẹp đẹp người đẹp nết. 2. Có sự hài hòa cân xứng: đẹp duyên đẹp đôị